Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
yếu
unsound; feeble; weak; fragile
Gần đây
ông ấy
yếu
lắm
He's become very fragile recently
Qua
điện thoại
nghe
giọng
ông ấy
hơi
yếu
He sounded rather fragile over the phone
Nó
yếu
môn
toán
He's weak at sums
Nó
không
nên
hút thuốc
,
nhất là
vì
nó
yếu
phổi
He shouldn't smoke, especially as he has weak lungs/delicate lungs/a weak chest
Những
người
(
bị
)
yếu
thận
/
tim
People suffering from renal/cardiac insufficiency.
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
yếu
Vật lý
weak
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
yếu
tính từ
Thể lực, sức khoẻ kém.
Người yếu chớ có làm nặng; chân yếu bước không vững.
Có ít tác dụng, mức độ, năng lực kém.
Ánh sáng yếu; học yếu; phong trào yếu.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
yếu
faible
Một
người
bé
nhỏ
và
yếu
une personne petite et faible
Yếu
chân
avoir les jambes faibles
Phái
yếu
le sexe faible
Học sinh
học
yếu
élève faible
Đạt
điểm
cao
về
toán
nhưng
yếu
về
lý
hóa
qui a de bonnes notes en mathématiques mais qui est faible en physique et chimie
yêu
yếu
(redoublement; sens atténué) légèrement faible; assez faible
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
yếu
不胜 < 不如。>
cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
身子一年不胜一年
单 <薄弱。>
yếu ớt
单弱
单薄 <(力量、论据等)薄弱;不充实。>
binh lực yếu
兵力单薄
单弱 <(力量)单薄。>
发虚 <(身体)显得虚弱。>
bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
他病刚好,身子还有些发虚。
孤单 <(力量)单薄。>
thế lực yếu
势力孤单
娄 <(身体)虚弱。>
软绵绵 <形容软弱无力。>
bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
病虽好了,身体还是软绵绵的。
弱 <气力小;势力差(跟'强'相对)。>
đuối sức; yếu đuối.
软弱。
虚弱 <(国力、兵力)软弱;薄弱。>
糟 <指事情或情况坏。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt