xuất hiện nửa tiếng trước khi thi đấu, các vận động viên đã xuất hiện, vận động trên sân.
比赛前半小时运动员已经出现在运动场上了。
lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
他刚才在会上打了个照面儿就走了。
hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
戏曲汇演,流派纷呈。
anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
他有好几天没在村里露脸了。
hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.
旱象已经露头。
hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
问题一冒尖,就要及时地研究解决。