Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
xuân
spring; springtime
young
30
tuổi
hãy
còn
xuân
chán
!
Thirty's still young!
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
xuân
danh từ
Mùa thứ nhất của năm, chuyển tiếp từ đông sang hạ.
Hội hoa xuân; xuân đã về.
Năm, tính thời gian trôi qua hay tuổi con người.
Đã bao xuân rồi trôi qua.
Về đầu trang
tính từ
Trẻ trung, tràn đầy sức sống.
Tuổi xuân.
Tình yêu trai gái.
Lòng xuân phơi phới.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
xuân
printemps
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) an; année
Xa
quê hương
đằng đẵng
ba
xuân
être séparé de son pays natal depuis trois longues années
(văn chương) jeune; de jeunesse
Trông
còn
xuân
lắm
elle paraît encore bien jeune
Tuổi
xuân
années de jeunesse; jeunesse
(từ cũ, nghĩa cũ) d'amour
Lòng
xuân
sentiments d'amour; amour
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
xuân
春 <春季。>
cảnh mùa xuân.
春 景。
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt