Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
xa
far; distant; remote
Trong
tương lai
xa
In the distant/remote future
Tôi
đã
đi
quá
xa
,
đâu
quay lại
được
I had gone too far to be able to turn back
Tôi
đi
xa
nữa
không
nổi
I can go no further
Từ
Sài Gòn
ra
Hà Nội
có
xa
không
?
Is it a long way from Saigon to Hanoi?
Cô ấy
có thể
ném
xa
She can throw a long way
Bà con
gần
/
xa
Close/distant relative
Xa
nhau
họ
chịu
không nổi
They can't bear to be apart
(nghĩa bóng) to leave
Thật
đau lòng
khi
phải
xa
anh
It's heartbreaking/heartrending having to leave you
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
động từ
|
Tất cả
xa
danh từ
Dụng cụ thô sơ, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt.
Quay xa.
Về đầu trang
tính từ
Khoảng cách kéo dài trong không gian hoặc thời gian.
Nhà xa chỗ làm; đường đến trường còn xa; cách xa nửa vòng trái đất.
Cách nhau về mức độ giá trị, số lượng.
Những con số xa sự thật; kĩ thuật còn kém xa.
Sự việc còn cách xa hiện tại một khoảng dài.
Còn xa mới đến tết; lo xa.
Có khoảng cách trong quan hệ họ hàng.
Bà con họ xa.
Về đầu trang
động từ
Rời khỏi.
Xa nhà hai năm rồi chưa về.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
xa
rouet
loin
Đi
xa
aller au loin
Nhìn
xa
regarder au loin
Nhìn
xa
thấy
rộng
voir loin
Sống
xa
nhà
đã
ba
năm
vivre loin de sa famille depuis trois ans; être séparé de sa famille depuis trois ans
Đằng
xa
au loin
Từ
xa
de loin
Trở
lại
thật
xa
trong
lịch sử
remonter bien loin dans l'histoire
beaucoup; bien
Cô
ta
hơn
nó
xa
elle le surpasse de beaucoup
ý kiến
khác
nhau
xa
opinions bien différentes l'une de l'autre
éloigné ; lointain
Nơi
xa
lieu éloigné
Nguyên nhân
xa
cause lointaine
Bà
con
xa
parents éloignés
Nói
xa
faire des allusions lointaines
vivre loin ; quitter
Tôi
xa
quê hương
đã
ba
năm
j'ai vécu loin de mon pays natal depuis trois ans
Đứa
bé
không
xa
mẹ
một
bước
l'enfant ne quitte pas sa mère d'un pas
xa xa
(redoublement ; sens atténué) assez loin ; dans le lointain
xa
chạy
cao
bay
prendre la fuite
xa
mặt
cách
lòng
loin des yeux , loin du cœur
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
xa
长 <指空间。>
车 <陆地上有轮子的运输工具。>
hoả xa
火车。
隔 <间隔;距离。>
浻 <远。>
辽 <远。>
xa xăm.
辽远。
悬 <距离远;差别大。>
遥 <遥远。>
遥遥 <形容距离远。>
远 <空间或时间的距离长(跟'近'相对)。>
nơi xa; chốn xa
远 处
đường xa
路远
Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.
广州离北京很远 。
cần phải nhìn xa
眼光要看得远
bà con xa
远 亲
bà con xa; chi họ xa
远 房
远 <(血统关系)疏远。>
远 <(差别)程度大。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt