xứng đáng - 不愧 <当之无愧;当得起(多跟'为'或'是'连用)。>
Nhạc Phi xứng đáng là một vị anh hùng dân tộc
岳飞不愧为一位民族英雄。
chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
只有学好功课,才对得起老师。
chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
只有这样的人,才配称为先进工作者。