Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
xác
corpse; dead body; lifeless body; cadaver; stiff; carcass; carrion
Bao
đựng
xác
Body bag
Thức
canh
xác
To keep vigil over a dead body
Xác
những
người
bị
hành hình
được
chất
lên
xe
The bodies of those executed were piled onto carts
xem
bã
1
Xác
cà phê
Coffee grounds
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
xác
danh từ
Phần thân thể.
Nhà mất của, bà ấy như cái xác không hồn.
Bản thân mỗi con người.
Nó lại dẫn xác đến.
Thây chết của người, động vật.
Chết mất xác; xác chuột.
Lớp da của một số loài vật sau khi lột vỏ.
Xác ve.
Phần vỏ hay bã còn lại.
Xác mía; xác chè.
Về đầu trang
tính từ
Chỉ còn trơ trụi cái vỏ bên ngoài.
Nghèo xác.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
xác
(thông tục; nghĩa xấu) corps
Người
to
xác
une personne grosse de corps (mais maladroite, incapable)
cadavre
exuvie; dépouille
Xác
rắn
dépouille de serpent
résidus; déchets; restes
Xác
mắm
résidus de marinade de poisson
décharné; émacié
dénué de tout ; très pauvre
xác
như
vờ
complètement décharné (comme une dépouille d'éphémère)
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
xác
残骸 <人或动物的尸骨,借指残破的建筑物、机械、车辆等。>
tìm xác máy bay mất tích
寻找失事飞机的残骸
骸 <借指身体。>
xác máy bay.
飞机残骸。
尸身 <尸体。>
尸体 <人或动物死后的身体。>
蜕 <蛇、蝉等脱下的皮。>
遗体 <动植3. 物死后的残余物质。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt