worm danh từ
- (động vật học) giun, sâu, trùng
- ( số nhiều) giun, lãi (sống ký sinh trong ruột người hoặc động vật và gây bệnh)
- (nhất là trong từ ghép) sâu (trong trái cây, gỗ...)
con mọt gỗ
con tằm
- (kỹ thuật) đường ren (của vít)
- (nghĩa bóng) người đáng khinh bỉ, đồ giun dế
- hôm nay tôi không được khoẻ
- (nghĩa bóng) con giun xéo lắm cũng quằn (ngay cả một người bình (thường) vẫn lặng lẽ không than phiền (cũng) phải đòi quyền lợi của mình hoặc phản kháng trong một tình huống không thể chịu đựng nổi)
nội động từ
- (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
ngoại động từ
chúng ta sẽ phải tẩy giun cho con chó
- bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...)
- bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
luồn qua các bụi rậm
lần vào
khéo lấy lòng ai
moi ở người nào một điều bí mật
worm Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
- Một loại vi rút máy tính chuyên tìm kiếm mọi dữ liệu trong bộ nhớ hoặc trong đĩa làm thay đổi mọi dữ liệu bất kỳ nào mà nó gặp. Hành động thay đổi này có thể là chuyển các ký tự nào đó thành các con số, hoặc là trao đổi các byte được lưu trữ trong bộ nhớ. Một số chương trình vẫn còn có thể chạy được, nhưng thường dữ liệu đã bị hỏng không phục hồi được.
Xây dựng, Kiến trúc
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt