woolly tính từ
- phủ len, có len; có lông mịn như len
con cừu có lông mịn
một chiếc mũ len
- giống len, quăn tít, xoắn
tóc quăn tít
- (thực vật học) có lông tơ
trái cây có lông tơ
- mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch (về một người, trí tuệ, lý lẽ, ý tưởng... của họ) (như) woolly-headed
ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng
danh từ
- (thông tục) quần áo len (đặc biệt là áo nịt dài tay)
mặc quần áo len mùa đông
woolly woolly
woollen,
knitted, woven, wool, crocheted
confused,
vague, unfocused, unclear, ill-defined, woolly-headed, woolly-minded
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt