wit một nhà báo được ngưỡng mộ nhiều về đầu óc dí dỏm
- người hóm hỉnh, người có tài dí dỏm
- ( số nhiều) sự hiểu nhanh; trí thông minh
anh ta không đủ nhanh trí để nhận ra sự nguy hiểm
điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
anh ta sẽ ra đi lúc cuối học kỳ, nghĩa là vào ngày 30 tháng 7
wit wit
wittiness,
waggishness (US, informal), jocularity, facetiousness, fun, humor
antonym: seriousness
intelligence,
intellect, keenness, smartness, cleverness, incisiveness, sharpness
antonym: stupidity
comedian,
wag (US, informal), comic, joker, humorist, satirist, clown
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt