wise tính từ
- khôn ngoan, sáng suốt, có sự suy xét đúng, cho thấy sự suy xét đúng
sự lựa chọn sáng suốt
sự quyết định sáng suốt
- uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều
một người uyên bác
- có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, lịch duyệt
có nhiều kinh nghiệm hơn
với cái nháy mắt hiểu biết
hiểu, nhận thức được
có vẻ thông thạo
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay
người có tài xoay sở
- giải thích cái gì sau khi nó xảy ra rồi (chứ không dự đoán được); nói sau
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) biết tỏng, hiểu
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) báo cho ai hay cái gì
nội động từ
- ( + up ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo
đã đến lúc nó cần được mách bảo cho biết là mọi người đều cho rằng cách cư xử của nó là lố bịch
- tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hơn
ngoại động từ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) mách bảo
danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối, hành vi, mức độ
một cách long trọng
dù bằng cách nào
không có cách nào
wise wise
astute,
intelligent, prudent, sage (literary), sensible, judicious, clever, sagacious
(formal)
antonym: foolish
knowledgeable,
learned, informed, erudite, aware, clued-up, in the know, au fait
antonym: ignorant
shrewd,
cunning, crafty, devious, wily, sly, artful
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt