wind danh từ (thơ ca)
gió bấc
gió nam
chạy nhanh như gió
trời nổi gió, gió thổi mạnh hơn
con hươu đã đánh hơi thấy chúng ta
- hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi)
hết hơi
lấy lại hơi
thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
vận động viên chạy phải dừng lại để thở lấy hơi (tức là đợi cho đến khi có thể thở dễ dàng hơn)
- phương gió, phía gió thổi
xuôi gió
ngược gió
về phía gió thổi
chéo gió
căng buồm chạy xuôi gió
- ( số nhiều) các phương trời
bốn phương trời
- (y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở)
đầy hơi
đánh vào ức
- lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch, câu chuyện khoác lác vô bổ
- ( the wind ) (âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc
- đánh rắm (thải hơi trong ruột qua hậu môn)
- (thông tục) hoảng sợ, bị đe doạ
- rất nhanh, như gió, như bay
- (thông tục) làm cho ai hoảng sợ
- (hàng hải) chạy thuyền xuôi gió
nghe phong thanh có một âm mưu
- coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
- chạy gần như ngược chiều gió
- (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lương thiện lắm
- xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
- (thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt
- có chuyện gì sẽ xảy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
- (bị thổi, tung toé...) ra khắp nơi
- ảnh hưởng làm thay đổi, chiều hướng thay đổi
- làm cho đứa bé hết đầy bụng (xoa nhẹ lưng nó cho nó ợ)
ngoại động từ, động tính từ quá khứ là winded những con chó săn đã đánh hơi thấy con cáo
- làm cho thở hổn hển, làm mệt đứt hơi
chúng tôi mệt đứt hơi vì trèo dốc
- vuốt lưng (em bé) cho ợ tiêu
- để cho nghỉ lấy hơi, để cho thở
cho ngựa nghỉ lấy hơi
thổi tù và
danh từ
- khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
- khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)
vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa
ngoại động từ, động tính từ quá khứ là wound /waund/ cuộn mình lại (con rắn)
quấn len thành một cuộn
quấn chỉ vào ống
con sông lượn khúc chảy ra biển
(nghĩa bóng) khéo léo được lòng ai
cô ta luồn lách qua đám đông
bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
- (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
quấn dây một biến thế
nội động từ
- quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
con sông quanh co uốn khúc
- (kỹ thuật) vênh (tấm ván)
- tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); lơi ra, tung ra
- giải quyết, thanh toán (công việc...)
- kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
- bị đẩy lên một mức cao (cơn giận)
- bị kích động đến mức giận điên lên
- xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
wind Kỹ thuật
- gió; sự thổi; sự nâng bằng tời, sự nâng bằng trục quay; quay, trục lên, quấn lên
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- sự thổi, lồng không khí; tời tay; sự quấn, sự cuộn; quấn, cuộn; quay (tời); nâng (bằng tời)
wind wind
current
of air, breeze, airstream, gale, squall, gust
coil,
twist, encircle, wrap around, curl, twine
antonym: unwind
snake,
meander, bend, curve, twist, twist and turn
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt