white tính từ
tóc bạc
- tái mét, xanh nhợt, trắng bệch
tái đi, nhợt nhạt
(nghĩa bóng) lấy sạch tiền của ai
xanh như tàu lá
- trong, không màu sắc (nước, không khí...)
- (nghĩa bóng) ngây thơ, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội
có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lương thiện
- (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phản cách mạng, phản động
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm
- (nghĩa bóng) nhận xét khách quan
- chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế
- thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện
danh từ
mặt cô ta tái nhợt di như thây ma
- vải trắng, quần áo trắng, đồ trắng
mặc đồ trắng
- lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt)
lòng trắng trứng
tròng trắng mắt
- bột trắng (mì, đại mạch...)
white Hoá học
Kỹ thuật
- màu trắng; trong suốt; sự nóng trắng; làm trắng
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- màu trắng; trong suốt; sự nóng trắng; làm trắng
white white
snowy,
silver, silvery, bleached, gray, graying, hoary
antonym: black
pale,
pallid, ashen, wan, washed-out, anemic, waxen, drawn, pasty, gray
antonym: flushed
frosty,
snowy, hoary, icy, frozen, freezing
cream, eggshell, ivory, magnolia,
off-white, oyster, pearl, platinum, silver
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt