whip danh từ
- người phụ trách chó (khi đi săn) ( (cũng) whipper-in )
- nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đảng trong nghị viện Anh); giấy báo của nghị viên phụ trách tổ chức
nội động từ
chạy vụt tới sau một người
lao nhanh xuống cầu thang
mưa đập mạnh vào cửa kính
ngoại động từ
quất ngựa
khâu vắt một đường may
rút nhanh con dao nhíp trong túi ra
cởi phắt áo choàng ra
- (hàng hải) quấn chặt (đầu sợi dây)
- (từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ)
- đánh, quất, đuổi (người nào)
- tập trung, lùa vào một nơi (bằng roi)
- triệu tập gấp (hội viên, đảng viên)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt