weather danh từ
thời tiết xấu, trời xấu
(hàng hải) trời bão
- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo)
- trong mọi loại thời tiết, cả tốt lẫn xấu
- cảnh giác để tránh rắc rối
- (thông tục) khó ở, hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, cảm thấy chán nản
ngoại động từ
- làm cho thay đổi hình dáng, làm cho thay đổi màu sắc (do tác động của mưa, nắng, gió..)
các tảng đá biến dạng vì gió và nước
- an toàn thoát khỏi, vượt qua, khắc phục
khắc phục (vượt) khó khăn
vượt qua cơn bão
- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ
làm giả sắc cũ một bức tượng đồng
- đi qua bên phía trên gió của (cái gì)
chiếc tàu vượt qua bên phía trên gió của mũi đất
nội động từ
- thay đổi hình dáng, thay đổi màu sắc (do tác động của nắng, mưa, gió..)
gỗ tếch đổi màu sang màu xám nhạt
- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được
weather Kỹ thuật
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
weather weather
climate,
meteorological conditions, elements
endure,
withstand, sit out, ride out, last out, stick out, survive, live through, get
through, come through
antonym: succumb
erode,
season, toughen, harden, coarsen, wear away
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt