weakness danh từ
- tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém
tình trạng quốc phòng yếu kém của một nước
- tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình)
tính tình nhu nhược
- tính chất non kém (trí nhớ, trình độ)
- điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm, lỗi lầm (nhất là trong tính nết của một người)
tất cả chúng ta ai cũng có nhược điểm
- ( + for ) sự ưa thích một cách đặc biệt, sự ưa thích một cách ngu ngốc; sở thích ngông; mê say, nghiện
mê những phụ nữ dáng cao
nghiện món bơ lạc
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt