weak tính từ
- yếu, yếu ớt, thiếu sức khoẻ, thiếu sức mạnh
yếu đi
- thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, dễ bị đánh bại
một phút yếu đuối
tính tình nhu nhược mềm yếu
- yếu kém, không chắc chắn, không thành công (về mặt (tài chính))
một thị trường yếu
- không hoạt động tốt, kém cỏi
kém về đại số
trí nhớ kém
mắt kém tai nghễnh ngãng
một đội bóng chuyền kém
- yếu ớt, không thuyết phục, không mạnh mẽ (lý lẽ..)
những lý lẽ không có sức thuyết phục
- loãng, nhạt, chứa đựng một tỷ lệ nước cao (chất lỏng)
trà loãng
- không dễ nhận thấy, yếu ớt, mờ nhạt
một nụ cười yếu ớt
- kém cỏi, kém về, không đạt một tiêu chuẩn cao
cuốn sách yếu khi nói về thời trung cổ
- (ngôn ngữ học) theo quy tắc ( động từ)
- (thông tục) bủn rủn tay chân (vì xúc động, sợ hãi..)
- phái yếu, phụ nữ nói chung
danh từ
- ( the weak ) những người nghèo, ốm đau và bất lực, nên dễ bị bóc lột, tiêm nhiễm...
ông ta lập luận rằng vai trò của chính phủ là bảo vệ người nghèo khổ, ốm yếu
cuộc đấu tranh của người bị bóc lột chống lại kẻ áp bức
weak Kỹ thuật
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
weak weak
feeble,
frail, puny, scrawny
antonym: robust
tired,
faint, anemic, exhausted, drained, enervated, limp, floppy, shaky
antonym: strong
delicate,
insubstantial, flimsy, wispy, fragile
antonym: sturdy
vulnerable,
defenseless, helpless, unprotected, unguarded, exposed
antonym: invulnerable
powerless,
ineffectual, toothless, inadequate, feeble, ineffective
antonym: powerful
cowardly,
spineless, faint-hearted, timid, weak-willed, irresolute, easily led,
corruptible, vacillating
antonym: bold
faint,
feeble, low, dim, soft, imperceptible
antonym: strong
watery,
diluted, insipid, bland, tasteless, flavorless, watered-down, dilute
antonym: strong
unconvincing,
half-hearted, ineffectual, feeble, implausible, flimsy, uncertain
antonym: convincing
©2018 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt