walk danh từ
- sự đi bộ; sự bước; cuộc đi bộ
đi bộ đến
đi dạo chơi, đi dạo một vòng
- cách đi bộ, kiểu đi bộ; dáng đi
nhận ra một người qua dáng đi
ga chỉ cách nhà một quãng ngắn
- lối để đi bộ, đường để đi bộ, đường đi dạo
đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi
- đường đi, vòng đi thường lệ
vòng đi thường lệ của người bán hàng rong
- (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi
- bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt)
- tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau
lĩnh vực văn chương
nội động từ
đi bộ về nhà
đi tản bộ một tiếng đồng hồ
- hiện ra, xuất hiện (ma, quỉ..)
- (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử
sống hoà bình với nhau
ngoại động từ
đi lang thang ngoài phố; làm đĩ
- cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi
tôi cùng đi với anh về nhà
người cảnh sát dẫn tội phạm đi
dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước
tập đi cho một em bé
đi trên cánh đồng kiếm hoa dại
- (thông tục) đi cho đến khi bị kiệt sức
- (thông tục) bắt ai đi rạc cẳng
thắng địch thủ dễ dàng
- đoạt được dễ dàng (một giải thưởng)
mời người nào vào
- (thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)
- (thông tục) được (việc làm) mà không mất công
- (thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ ai mà đi
- ( + with ) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)
- (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ
bước lại gần ai
- (quân sự) đi tuần canh gác
- thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)
- bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức
walk walk
stroll,
saunter, march, amble, promenade
gait,
pace, tread, stride, way of walking
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt