wake danh từ
- theo chân ai, theo liền ngay sau ai
- (nghĩa bóng) theo gương ai
danh từ
- sự thức canh người chết (trước khi đưa đi chôn)
- sự tụ tập người để canh người chết (có đồ ăn thức uống mà gia đình có tang dọn cho; nhất là ở Ai len)
- đường rẽ nước (phía sau một con tàu đang chạy)
- theo gót; đến sau, theo sau
- thôi ngủ, thức giấc, tỉnh dậy
giật mình tỉnh dậy
ngoại động từ
- làm cho ai thôi ngủ, đánh thức ai
cố đừng làm đứa bé thức giấc
- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại; phá, khuấy động (sự yên tĩnh)
tắm nước lạnh sẽ làm anh tỉnh lại ngay
- làm náo động, quấy rầy bằng tiếng động, làm cho vang dội lại
tiếng kêu vang vọng của anh ta làm náo động thung lũng núi
khêu gợi dục vọng
gợi lại những ký ức
- ầm ĩ một cách khó chịu (tiếng động)
- bắt đầu biết đến điều gì; nhận ra điều gì
wake Kỹ thuật
- vết sóng; đuôi sóng; dòng đuôi
Toán học
- vết sóng; đuôi sóng; dòng đuôi
Vật lý
wake wake
wake
up, awaken, stir, come around, come to, get up, rouse, waken
(formal)
arouse,
stir, awaken, rouse, kindle, challenge
antonym: stifle
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt