volée danh từ giống cái
- người mất cắp, người mất trộm
- sự bay, tầm bay, lượt bay
con chim chỉ một lượt bay là qua hồ
một đàn chim sẻ bay
một đám trẻ em
người ở cấp cao
tên bịp cỡ bự, tên đại bịp
một loạt thụi túi bụi
một loạt đạn súng cối
bị một trận đòn
- nhịp (cầu quay, cầu thang gác)
- (thể thao) đang trên không, chưa chạm đất
bắt bóng chưa chạm đất
nắm được rất nhanh một lời bóng gió
kéo chuông liên hồi
gieo vãi
đóng sập cửa lại
quăng mạnh
tát ai rất mạnh
- rời khỏi gia đình mà tự lập
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt