vif tính từ
bị chôn sống
- lanh lợi, nhanh nhẹn, linh hoạt
đứa trẻ lanh lợi
lời văn linh hoạt
tiếc là đã nóng tính quá
trí thông minh sắc sảo
màu rực rỡ
đỏ tươi
- mạnh, mãnh liệt, dữ dội; gay gắt
sự tấn công mãnh liệt
lời nói gay gắt
lạnh dữ dội
thính tai
người ta đã bới cho tới đá trơ
rừng nhiều thú săn
danh từ giống đực
cắt vào thịt sống
câu cá bằng mồi sống
- (luật học, pháp lý) người sống
sự cho nhau giữa người sống, sinh thời tặng dữ
đi vào điểm quan trọng của vấn đề
vết thương trơ thịt
- dùng biện pháp quyết liệt
- làm chạm tự ái; làm bật lò xo
- theo trạng thái tự nhiên (vẽ..)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt