vieux tính từ ( Vieil trước một danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm; dạng giống cái là vieille ) một người già
già trước tuổi
già đi
(nghĩa bóng) một tay cáo già, một kẻ xảo quyệt lão luyện
sách cũ
lâu đài cổ
khu phố cổ
đất nước có nền văn minh cổ
một người bạn cũ
chiếc xe cũ kỹ
một thành ngữ cũ
nhà báo già đời
- (thân mật) nghề làm gái điếm
- bà cô (đàn bà nhiều tuổi chưa chồng)
danh từ giống đực
- người già, ông lão, cụ già
- (thông tục) bố già; ( số nhiều) bố mẹ già
- (thân mật) ông bạn thân của tôi
vieux tính từ ( Vieil trước một danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm hay h câm; dạng giống cái là vieille ) một người già
già trước tuổi
sách cũ
lâu đài cổ
một người bạn cũ
một thành ngữ cũ
nhà báo già đời
- bà cô (đàn bà nhiều tuổi chưa chồng)
danh từ giống đực
- người già, ông lăo, cụ già
- (thông tục) bố già; ( số nhiều) bố mẹ già
- (thân mật) ông bạn thân của tôi
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt