vert danh từ
- (sử học) cây xanh trong rừng
- (pháp lý) quyền đốn cây xanh trong rừng
danh từ
- (thông tục) người bỏ đạo này theo đạo khác/cải đạo/cải giáo
nội động từ
- (thông tục) bỏ đạo này theo đạo khác
vert tính từ
xám lục
cây xanh
cỏ xanh
chồi xanh
đèn xanh
chiếc mũ màu xanh
nước da danh xao của người bệnh
lúc đó nó tái mét đi (vì sợ)
- (còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu vang)
cụ già còn tráng kiện
- (thân mật) sỗ sàng, phóng túng
kể nhiều chuyện phóng túng
- (từ cũ, nghĩa cũ) gay gắt
lời quở mắng gay gắt
- bật đèn xanh cho, cho phép (làm gì)
- áo viện sĩ (viện Hàn lâm Pháp)
- người ngoài hành tinh, người sao hoả
- số điện thoại miễn phí (ở Pháp)
- chàng trai phong tình; ông già lẳng lơ
danh từ giống đực
màu lục đậm
thích màu xanh
lục coban
mặc quần áo màu lục
- (nông nghiệp) cỏ xanh (cho súc vật ăn)
cho ngựa ăn cỏ xanh
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt