ngoại động từ
- nhìn thấy, trông thấy, thấy
tự mắt mình nhìn thấy cái gì
tôi đọc điều đó trên báo
hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa
tôi đã xem một phim
anh ấy đã dự một trận bóng đá
ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không
tham quan một cuộc triển lãm
tôi đến thăm bà tôi
từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa
- khám bệnh; nhờ khám bệnh cho
thầy thuốc khám bệnh nhân
hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho
hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố
hãy đến gặp tôi vào ngày mai
gặp ai trong mơ
anh ta không muốn gặp ai cả
tôi hiểu rõ ý định của hắn
tôi không biết nên làm thế nào
anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này
chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được
hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
- đã từng thấy nhiều chuyện lạ hơn kia
- phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
- bị choáng váng (do bị đánh vào đầu)
- cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
- vần phải đợi, cần phải chờ đợi
hãy cho tôi xem quà của anh
anh không có liên quan gì đến việc này
- không so sánh được (với); hoàn toàn khác
- chẳng hiểu gì hết, chẳng thấy gì hết
- cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
anh ta tìm cách lẩn trốn
- đi du lịch, thăm một xứ sở
anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân
đẻ ở Hà nội
cuốn sách này không bao giờ được xuất bản