ventre danh từ giống đực
đá vào bụng
con chim bụng trắng
phệ bụng ra
lép bụng vào
ních đầy bụng, quá no nê
tìm hiểu ai nghĩ gì trong bụng
ngủ nằm sấp
bụng hũ
bụng tàu
(vật lý) học bụng sóng
chỉ nghĩ đến chuyện ních đầy bụng
ngã sấp xuống
- từ trong lòng mẹ, từ khi lọt lòng
- hại ai nhằm đạt mục đích của mình
- hạ mình chịu nhục trước ai vì lợi ích của mình
- (thân mật) quá suồng sã với ai
chạy rất nhanh
đến rất nhanh
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt