ven - (y học) (tiếng Pháp gọi là Veine) xem tĩnh mạch
ven danh từ
- Bờ của phần đất chạy dài.
Ven biển; ven đường.
Tìm ven để tiêm.
động từ
Đi dạo ven bờ biển.
ven bord de la route
longer la côte
ven - 边沿 <沿边的部分,侧重指沿边(界线明显),多用于口语。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt