vague tính từ
- mơ hồ, lờ mờ, mập mờ, không rõ ràng (cách hiểu, sự nhận thức)
câu trả lời, đòi hỏi, tin đồn mơ hồ
những ký ức lờ mờ, hy vọng, nỗi sợ hãi mơ hồ
đường nét lờ mờ của một con tàu trong sương mù
- mang máng; không rành mạch, không chính xác, không rõ ràng
một sự đánh giá không chính xác về chi phí
mô tả mang máng về nhân dạng của ai
- chưa hiểu rõ; chưa nắm vững
Tôi còn chưa rõ ý anh muốn gì
- lơ đãng (vẻ mặt, hành vi)
một cái nhìn lơ đãng
vague tính từ
từ mập mờ
ý kiến lờ mờ
mối lo ngại lơ mơ
vẻ lơ đãng
màu mờ
đau khó xác định
áo khoác lùng thùng
- (y học) dây thần kinh phế vị
danh từ giống đực
- cái lơ mơ, cái mập mờ; tính lơ mơ, tính mập mờ
ghét cái mơ hồ
tính lơ mơ của dục vọng
- khoảng trống; khoảng không vô định
danh từ giống cái
sóng vỗ bờ biển
sóng theo tàu
sóng dừng
sóng vỗ
sóng đáy
sóng dồi
sóng phía trước
sóng nhấp nhô
sóng bên
sóng do gió
sóng lùi
sóng rẽ nước
sóng mặt
sóng truyền, sóng chuyển
những luồng khí
làn tóc
đợt tấn công, đợt xung phong
đợt nóng
vague vague
indistinct,
unclear, indistinguishable, hazy, fuzzy, formless, blurred
antonym: clear
unclear,
imprecise, indefinite, ambiguous, equivocal, nebulous, elusive, inexplicit,
indefinable
antonym: definite
absent-minded,
abstracted, distracted, scatterbrained, distant, unclear, dreamy, pensive
antonym: alert
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt