vừa mới cô ấy tòng quân lúc vừa mới mười bảy tuổi
当年她参军的时候不过十七岁
sao anh vừa mới đến đã muốn đi rồi?
你怎么才来就要走?
anh ấy vừa mới đi tỉnh về.
他刚从省里回来。
lúc đó em trai vừa mới biết đi.
那时弟弟刚学会走路。
anh ấy vừa mới làm việc ở xưởng, bây giờ đã đi họp rồi.
刚才他在车间劳动,这会儿开会去了。
- 前脚 <与后脚连说时表示在别人前面(时间上很接近)。>
tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
我前脚进大门,他后脚就赶到了。
vừa mới nhận được thư.
顷接来信。