Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
với
to reach
Anh
với
tới
la-phông
không
?
Can you reach the ceiling?
Với
lấy
cái gì
To reach for something; To reach to get something
Chân
nó
còn
chưa
với
tới
bàn đạp
His feet don't reach the pedals
with
Tôi
đi
với
anh
nhé
?
May I go with you?
Nàng
ở lại
với
chàng
suốt đêm
She stayed with him all night
Cô ấy
sống chung
với
mẹ
She lives with her mother
to; with; towards
Thành thật
/
nghiêm khắc
với
ai
Frank/severe with somebody
Độc ác
với
ai
Cruel to/towards somebody
Tử tế
/
trung thành
với
bạn bè
Kind/faithful to one's friends
Chu đáo
với
đồng nghiệp
Considerate/thoughtful towards one's colleagues
for; to
Với
cô ta
,
cử tạ
chỉ là
trò trẻ con
Lifting weights is child's play for her
Với
bố
tôi
,
đó
chỉ là
chuyện
nhỏ
To my father, it's just a minor problem
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
danh từ
|
kết từ
|
trạng từ
|
Tất cả
với
động từ
Vươn tay lấy vật quá tầm tay của mình.
Với tay lấy cây viết; với mãi không tới chùm vải trên cao.
Đạt tới cái khó.
Đưa chỉ tiêu quá cao, chưa ai với tới.
Hoạt động nhằm tới khoảng cách hơi quá tầm.
Đứng ngoài cổng gọi với vào nhà.
Về đầu trang
danh từ
Chiều cao bằng một người lớn đứng thẳng.
Cây cam cao một với.
Về đầu trang
kết từ
Quan hệ liên kết chặt chẽ với nhau, có chức năng giống nhau.
Tôi với nó có họ hàng; tôi đi cùng với anh ấy.
Sự đồng thời.
Tôi về cùng với anh.
Sự vật sắp nêu là đối tượng được nói đến.
Trình đơn đề nghị với cấp trên.
Người hay sự vật sắp nêu có quan hệ trực tiếp với điều sắp nói.
Với cách làm này thì kế hoạch xong sớm hơn dự định.
Nguyên nhân của trạng thái không hay sắp nêu.
Con còn nhỏ nên mệt với nó lắm.
Phương tiện vật chất hay trừu tượng.
Với thời gian, mọi việc ngày một phát triển hơn.
Quan hệ tách rời, chống đối.
Cãi nhau với bạn; bất đồng ý kiến với đồng nghiệp.
Về đầu trang
trạng từ
Yêu cầu tha thiết một việc gì đó cho mình.
Mẹ cho con đi chợ với; Anh cố giúp tôi lần này với.
Chê bai, trách móc hoặc không hài lòng.
Chê đẹp với xấu gì nữa, cần thì cứ mua.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
với
allonger le bras pour atteindre
Với
cành
cây
allonger le bras pour atteindre une branche d'arbre
atteindre (quelque chose qui semble être hors de sa portée)
Chỉ tiêu
sản xuất
cao
quá
,
khó
với
tới
indices de production trop élevés, difficiles à atteindre
après (quelqu'un qui s'éloigne), à (quelqu'un qui se trouve au loin)
Nhìn
với
cho
tới
lúc
khuất
regarder après quelqu'un qui s'éloigne jusqu'à ce qu'il disparaisse au loin
avec
Tôi
sẽ
đi
với
anh
je partirai avec vous
Với
sự
giúp đỡ
của
bạn
bè
avec l'aide de ses amis
de; d'avec
Phân
biệt
thực
với
hư
distinguer le vrai du faux
Phân
biệt
thiện
với
ác
séparer l'ivraie d'avec le bon grain
sous
Với
điều kiện
ấy
sous cette condition
envers; à
Trung thành
với
tổ
quốc
fidèle à sa patrie
Ăn
ở
tốt
với
bạn
bè
se bien conduire envers ses amis
hé!
Chờ
tôi
với
!
hé! attendez-moi
với
tay
là
tới
à bout de bras
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
với
跟 <同b. 。>
có việc phải bàn bạc với quần chúng.
有事要跟群众商量。
够 <(用于等)伸向不易达到的地方去接触或拿来。>
với không tới
够不着
和 <介词,表示相关、比较等。>
和 <介词,表示相关、比较等。>
乎 <助词,动词后缀,作用跟'于'相同。>
暨 <(书>和;及;与。>
为 <对,向。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt