vị loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
这种面条吃 起来口感好,营养也较丰富。
vị thành niên
未 成年
- 味 <(味 儿)物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性。>
mùi vị
味 道
mùi vị đậm đà; ăn ngon miệng; ăn ngon lành.
津津有味
thang thuốc này gồm bảy vị thuốc.
这个方子共有七味 药。
- 味道 <物质所具有的能使舌头得到某种味觉的特性。>
các ngài; chư vị
诸位
trong nhà có mấy vị khách.
家里来了几位 客人。