vệ tinh To launch a satellite
To put a satellite into orbit
Most satellites are used for communication, scientific research, or military purposes
vệ tinh danh từ
- Thiên thể quay xung quanh một hành tinh.
- Cái phụ và ở xung quanh một cái khác.
Tổng công ty có một số xí nghiệp vệ tinh.
vệ tinh la Lune est le satellite de la Terre
ville-satellite
vệ tinh thành phố vệ tinh
卫星城市
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt