về điều về; cho về
遣返
lưu luyến quên về.
流连忘返
- 关于 <介词,引起某种行为的关系者,组成介词结构做状语。>
về việc xây dựng các công trình thuỷ lợi, cấp trên đã có chỉ thị.
关于兴修水利,上级已经做了指示。
về vấn đề hợp tác hoá nông nghiệp.
关于农业合作化问题。
về nhà; trở về nhà
还家
về quê
还乡
về nhà
回家
về quê
回乡
anh ấy mới đi xa về.
他刚从外地回来。
xa quê mười năm, chưa một lần về thăm.
离开家乡十年,一次也没回去过。
mỗi độ xuân về, nơi đây trở thành thế giới của muôn hoa.
每当春天来临,这里就成了花的世界。