Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
vắng mặt
absent; missing
Tại sao
ông ta
vắng mặt
trong
cuộc họp
cuối năm
?
Why was he absent from the end-of-year meeting?; Why did he absent himself from the end-of-year meeting?
Ai
sẽ
thay
anh
làm
tổng giám đốc
khi
anh
vắng mặt
?
Who will replace you as director-general while you are absent?; Who will replace you as director-general during your absence?
Hắn
luôn luôn
vắng mặt
khi
có
việc
cần
làm
He's always missing when there's work to be done
(pháp lý) xem
khiếm diện
Người
vắng mặt
Defaulter; absentee
Dễ
bị
phát hiện
mỗi khi
vắng mặt
To be conspicuous by one's absence; To be conspicuously absent
Kẻ
vắng mặt
bao giờ
cũng
dễ
bị
đổ lỗi
(
vì
không
có
ở đó
để
tự
bào chữa
)
Those who are absent always get the blame
Tình trạng
thường xuyên
vắng mặt
Absenteeism
Người
thường xuyên
vắng mặt
Regular absentee
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
vắng mặt
Tin học
absence
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
vắng mặt
động từ
Không có mặt ở nơi nào đó.
Vắng mặt trong buổi họp.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
vắng mặt
absent; manquant; (luật học, pháp lý) défaillant
Vắng mặt
ở
buổi
họp
absent à une réunion
Học sinh
vắng mặt
élèves absents (manquants)
Người
chứng
vắng mặt
témoin défaillant
xử
vắng mặt
(luật học, pháp lý) par contumace
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
vắng mặt
不到 <未到;不出席或未出席。>
giáo viên trách đứa bé đó vắng mặt không đi học.
老师抱怨那个孩子不到学校上课。
不在 <指不在家或不在某处。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt