vạn danh từ
Hàng vạn người.
Gấp vạn lần.
- Làng của những người làm thuyền chài, thường ở trên mặt sông.
Vạn chài.
tính từ
- Một trong ba loại bài tổ tôm.
vạn - village flottant de pêcheurs
- il n'y a que (c'est) le premier pas qui coûte
- sur dix mille chance de mort, une seule de vie ; très dangereux
vạn vạn bất đắc dĩ.
万不得已。
vạn toàn; vẹn toàn.
万全
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt