usage danh từ
- cách sử dụng; cách đối xử
chiếc máy kéo bị hỏng vì sử dụng ẩu
- cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộc (nhất là trong việc dùng từ)
ngữ pháp và cách dùng tiếng Anh
ngôn ngữ không ngừng phát triển qua cách dùng
đây không phải là một từ thường dùng
từ điển giúp ta phân biệt được cách dùng từ đúng và sai
- tập quán, tục lệ, lệ thường
tập quán xã hội
phong tục tập quán của một nước
usage Kỹ thuật
Tin học
Toán học
Vật lý
usage danh từ giống đực
việc dùng một công cụ
việc sử dụng lời nói
bị kết tội dùng hàng giả
những phong tục của nhân dân
những tục lệ địa phương
những điều mà tục lệ cho phép
- (luật học, (pháp lý)) quyền sử dụng
có quyền sử dụng một tài sản
cho súc vật ăn cỏ trên bãi đất công
xây một ngôi nhà dùng để làm trường
thiết bị đang được sử dụng
từ đang dùng, từ đang sử dụng
dùng tên giả
- không thể sử dụng được nữa
usage usage
treatment,
handling, control, management, running, use, manipulation
practice,
procedure, custom, norm, tradition, habit
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt