twice phó từ
hai lần hai là bốn
hắn đã hai lần nói dối chúng tôi
tôi đã đọc quyển sách này hai lần
tôi cần gấp hai thế này
hiệu suất của chiếc ô tô tăng gấp đôi từ khi máy được điều chỉnh
cô ấy làm việc gấp đôi cậu em trai
- suy nghĩ chín chắn trước khi làm gì
- không chỉ một lần mà những hai lần
anh đã mua đủ sơn để sơn ngôi nhà không chỉ một mà những hai lần!
- giỏi hơn, mạnh hơn... nhiều
Sao anh dám phê bình ông ấy? Ông ấy bằng mấy anh đấy chứ!
twice twice
two
times, double, twofold
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt