tuyết Hoá học
Xây dựng, Kiến trúc
tuyết danh từ
- Tinh thể nhỏ và trắng, kết thành khối xốp nhẹ, rơi xuống như bông.
Tuyết rơi.
- Lớp xơ đều, mịn trên mặt một số đồ dệt.
Chiếc mũ đã mất tuyết.
- Lớp mịn phủ trên búp, lá non, cánh hoa của một số cây.
Búp chè mất tuyết.
tuyết - duver (sur certaines feuilles)
thé qui porte des duvets; thé duveté (sorte de bon thé)
tuyết - 雪 <空气中降落的白色结晶,多为六角形,是气温降低到00C以下时,空气层中的水蒸气凝结而成的。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt