tunnel danh từ
- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang
ngoại động từ
- tạo (một con đường xuyên qua cái gì) bằng cách đào một đường hầm
đào đường hầm xuyên qua một quả đồi
nội động từ
- đào đường hầm (theo một hướng xác định)
tù nhân đã đào đường hầm trốn thoát
tunnel Hoá học
Kỹ thuật
- hầm, đường hầm; lò ngang, lò nối vỉa
Sinh học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- ống khói, ổ hình trụ; cái phễu
tunnel danh từ giống đực
đường hầm dưới eo biển Măng-sơ
đào một đường hầm
- cảnh tốt tăm hỗn độn (không thể phân biệt được gì)
- ra khỏi đường hầm, thoát khỏi thời kì khó khăn
- ống khí động lực, ống gió
tunnel tunnel
channel,
passageway, subway, shaft, underpass
antonym: bridge
burrow,
hole, warren, earth, sett, den, lair
excavate,
burrow, dig, mine, channel, sap
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt