true tính từ
- thật, đúng (phù hợp với hiện thực, đúng với sự thật đã biết)
tin ấy có thực không?
trở thành sự thật
- đúng đắn (hợp với những nguyên lý, tiêu chuẩn đã được chấp nhận)
một sự xét xử đúng đắn
một sự phân tích đúng đắn
- thật sự, đúng, không giả; đích thực (gọi đúng cái tên đã được gọi)
tình yêu đích thực
sự mô tả chính xác
(âm nhạc) giọng đúng
đúng với mẫu hàng
một người chân chính
trung với nước
trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
- đúng chỗ, đúng vị trí; hợp; vừa
bánh xe có khớp khít không?
- thực tế xảy ra; trở thành sự thật (về hy vọng, lời dự đoán..)
phó từ
nói thật với tôi đi
hát đúng
nhắm đúng
danh từ
cửa ra vào bị lệch
nội động từ
- (kỹ thuật) ( + up ) điều chỉnh cho đúng chỗ
điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ
true true
factual,
correct, accurate, right, exact, real, spot-on (UK, informal), proper
antonym: false
real,
genuine, actual, valid, authentic, veritable, bona fide, rightful,
sincere
antonym: fake
faithful,
dedicated, constant, loyal, sincere, firm, staunch, confirmed, dutiful,
devoted
antonym: unfaithful
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt