troop danh từ
- nhóm đông người hoặc thú vật (đặc biệt là khi di chuyển); đoàn, lũ, đàn, đám
một lũ trẻ con
những đàn hươu
- ( số nhiều) lính; quân đội
ba nghìn quân
yêu cầu rút quân đội nước ngoài
- đội hướng đạo sinh ở địa phương
- đơn vị xe bọc thép hoặc pháo binh hoặc kỵ binh; phân đội
- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
nội động từ
- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
các nữ sinh lũ lượt kéo ra khỏi trường
ngoại động từ
- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
- lễ mang cờ của trung đoàn diễu qua hàng quân (đặc biệt là vào dịp sinh nhật của vua hay hoàng hậu)
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt