trivial tính từ
- tầm thường, không đáng kể, ít quan trọng
cuộc sống bình thường hằng ngày
tổn thất không đáng kể
một sai lầm không đáng kể
- không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người)
một chàng trai tầm thường (chỉ quan tâm đến những chuyện tầm phào)
- (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông (thường) trái lại với tên khoa học)
trivial Kỹ thuật
Toán học
Vật lý
trivial tính từ
ngôn ngữ tục tĩu
những lời nói đùa tục tĩu
- (từ cũ, nghĩa cũ) tầm thường; sáo
lời văn tầm thường
trivial trivial
unimportant,
small, inconsequential, insignificant, slight, trifling, petty, marginal,
frivolous, negligible, minor
antonym: crucial
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt