triệu The book sold nearly a million copies
triệu danh từ
- Bảng ghi số đếm, bằng một trăm vạn.
Cầm trong tay bạc triệu.
- Dấu hiệu báo trước việc sẽ xảy ra.
Triệu dữ.
động từ
Triệu sứ thần về nước.
triệu être riche à millions
- (thường triệu đến ) convoquer ; appeler ; mander
rappeler un ambassadeur.
triệu - 召 <寺庙,多用于地名,如乌审召,罗布召,都在内蒙古。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt