travailler nội động từ
- làm việc, lao động; học hành, học tập
một thanh niên đến tuổi lao động
làm việc như một tên nô lệ
làm việc trong nhà máy
làm việc ngoài đồng
làm việc 40 giờ một tuần
người học sinh chẳng học hành gì
trí tưởng tượng hoạt động
ra sức may chiếc áo dài
cố đạt tới thành công
- (nghĩa xấu) làm cho đến nỗi
kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp
để cho đồng tiền của mình sinh lợi
cái xà nhà oằn đi
tấm ván vênh đi
rượu vang bắt đầu lên men
màu sắc của bức tranh này phai đi
ngoại động từ
gia công sắt
làm đất
trau chuốt câu thơ của mình
học toán
học piano
tác động đến dư luận
- làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng
cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy
tập cho con ngựa
trộn nước sốt
pha gian rượu vang
làm cho mệt con cá ở đầu dây câu
- (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành
bệnh thấp khớp hành anh ấy
(quần vợt) cắt quả bóng
- (nghĩa cũ) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt