tranh cãi nó xấu tính, thường tranh cãi với người khác.
他脾气坏,爱跟人顶杠。
tôi không muốn tranh cãi với anh, khi nào anh bình tĩnh lại thì nói tiếp.
我不同你计较,等你气平了再说。
- 嚼舌 <无谓地争辩。也说嚼舌头(jiáoshé·tou)、嚼舌根(jiáoshé·gen) 。>
- 理会 <辩论是非;争论;交涉(多见于早期白话)。>
một trận tranh cãi.
一场舌战。
anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
他好和人说嘴,时常争得面红耳赤。
tranh cãi
抬杠拌嘴
tranh cãi
争吵
ý kiến đã thống nhất, không cần tranh cãi nữa.
意见已经一致,不必再争了。
sự thực không tranh cãi nữa.
无可争辩的事实。
sự tranh cãi vô vị.
无谓的争吵
tranh cãi không ngớt.
争吵不休