trở thành - 变成 <从以前的状态或情况转化为现在的状态或情况。>
nước Trung hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh
贫穷落后的旧中国已经变成了初步繁荣昌盛的社会主义国家。
dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
在党的培养教育下,他成为一名优秀的共青团员。
- 出挑 <(青年人的体格、相貌、智能向美好的方面)发育、变化、成长。>
chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
不满一年,他就出挑成师傅的得力助手。