trở lại một đi không trở lại; nhất khứ bất phục phản.
一去不复返
qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
暴风雨过后,湖面复归平静。
- 回潮 <比喻已经消失了的旧事物、旧习惯、旧思想等重新出现。>
mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
近几年,一些地方的迷信活动又回潮了。
một đi không trở lại
一去不回还
chạy trở lại
跑回来
một đi không trở lại
一去不回头。
- 卷土重来 <比喻失败之后重新恢复势力(卷土:卷起尘土,形容人马奔跑)。>