Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
trống
drum; tomtom
Chuyên
chơi
trống
(
trong
một
ban nhạc
)
To play the drums; To be on drums
Người
phụ trách
đội
trống
Drum major
Nghe
đánh
trống
To hear the sound of drums
cock; male
empty; blank; free; vacant; unoccupied; disengaged
"
Còn
phòng
trống
" (
ghi
trên
bảng
nhà trọ
)
'Vacancies'
Chừa
trống
một
dòng
/
trang
To leave a line/page blank
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
danh từ
|
tính từ
|
Tất cả
trống
danh từ
Nhạc cụ hình ống, hai đầu bịt da, đánh thành tiếng bằng dùi.
Tiếng trống trường.
Về đầu trang
tính từ
Chim, gà thuộc giống đực.
Không có gì ở trong.
Túi trống không có tiền.
Hở hoàn toàn.
Cửa nhà để trống.
Chưa được dùng đến.
Nhà kho bỏ trống.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
trống
tambour; tam-tam
mâle
Chim
trống
oiseau mâle
vide
Khoảng
trống
espace vide
libre ; vacant ; inoccupé
Chỗ
ngồi
còn
trống
place libre (inoccupée)
Căn
hộ
trống
appartement vacant
Đất
hoang
trống
terrain inculte et inoccupé
ouvert aux intempéries ; ouvert aux vents
Nhà
trống
maison ouverte aux intempéries
đánh
trống
bỏ
dùi
n'a pas fait qui commence
đánh
trống
qua
cửa
nhà
sấm
parler latin devant les Cordeliers
không
kèn
không
trống
sans tambour ni trompette
trống
đánh
xuôi
kèn
thổi
ngược
l'un tire à dia et l'autre à hue
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
trống
当子 <当儿2.。>
儿 <雄性的。>
公 <(禽兽)雄性的(跟'母'相对)。>
con gà con này là gà trống.
这只小鸡是公的。
鼓 <(鼓儿)打击乐器,多为圆筒形或扁圆形,中间空,一面或两面蒙着皮革。>
trống đồng
铜鼓
trống con
手鼓
空 <不包含什么;里面没有东西或没有内容。>
bỏ trống căn phòng.
把房子腾空了。
空 < 没有被利用或 里 边 缺少的东西。>
bỏ trống.
空白。
trong toa xe còn rất trống.
车厢里空得很。
để trống mấy hàng ghế phía trước.
把前面几排座位空出来。
空余 <空闲。>
窾 <(书>空。>
唐 <空;徒然。>
雄 <生物中能产生精细胞的 (跟'雌'相对)。>
gà trống
雄鸡
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt