trâu danh từ
- Động vật nhai lại, cặp sừng rỗng, dẹt và cong, ưa đầm nước, nuôi để lấy sức kéo, lấy thịt và sữa.
trâu envier les intérêts des autres
- être jaloux des intérêts d'autrui
(tục ngữ) au dernier, les os.
trâu - 牛 <哺乳动物,身体大,趾端有蹄,头上长有一对角,尾巴尖端有长毛。是反刍类动物,力气大,供役使、乳用或乳肉两用,皮、毛、骨等都有用处。中国常见的有黄牛、水牛、牦牛等几种。>
- 水牛 <牛的一种。角很大,作新月形,有的长达一米多。毛灰黑色。暑天喜欢浸在水中。食物以青草为主。适于水田耕作。>
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt