trách nhiệm trách nhiệm này vẫn phải mời anh ấy gánh vác.
这个沉重儿还得请你担起来。
chúng ta không sợ trách nhiệm, nhất định phải làm tốt công việc.
我们不怕担子重,一定要把事情办好。
quan tâm học sinh là trách nhiệm của giáo viên.
关心学生是教师分内的事。
làm hết trách nhiệm
尽责
bảo vệ tổ quốc, mọi người đều có trách nhiệm.
保卫祖国,人人有责。
làm hết trách nhiệm
尽责任
truy cứu trách nhiệm
追究责任
- 责任 <没有做好分内应做的事,因而应当承担的过失。>
làm tròn trách nhiệm
尽职
trách nhiệm phải làm tròn.
应尽的职责
bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm thiêng liêng của mỗi công dân.
保卫祖国是每个公民的神圣职责。