toi động từ
- Bệnh dịch lan nhanh ở gia cầm, gia súc.
Gà toi.
Lại toi thêm một thằng nghiện.
- Mất không một cách uổng phí.
Toi buổi sáng đợi chờ.
toi danh từ
tôi thì ở lại, còn anh thì đi
anh luôn luôn nghĩ đến em, em ạ
danh từ giống đực
anh hãy nghĩ một phần về người khác
toi - (thú y học) frappé d'épizootie (en parlant de la volaille).
peine perdue.
en être pour sa peine
en être pour son argent.
toi toi cả 1 ngày trời
一天的时光白白浪费了
súc vật chết toi
牲畜倒毙
toi mạng
毙命
toi mạng
断送了性命
mất toi một chuyến.
空跑一 趟。
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt