Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
tin đồn
report; rumour; hearsay
Có
tin đồn
là
sắp
có
cuộc
trưng cầu dân ý
ở
nước
này
There are rumours of an imminent referendum in this country; Rumour has it that a referendum is imminent in this country
Chỉ là
tin đồn
mà thôi
!
It's only a rumour!; It's only hearsay!
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tin đồn
danh từ
Tin được truyền miệng và không có gì bảo đảm là chính xác.
Tin đồn nhảm nhí.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
tin đồn
bruit ; rumeur ; écho.
Tin
vào
tin đồn
se fier aux échos (rumeurs).
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
tin đồn
传闻 <辗转流传的事情。>
tin đồn thất thiệt
传闻失实。
传言 <辗转流传的话。>
传谣 <传布谣言。>
风 <(风儿)风声;消息。>
vừa nghe tin đồn liền đến dò hỏi.
刚听见一点风儿就来打听。
风传 <辗转流传。>
风传 <辗转流传的事情。>
风声 <指传播出来的消息。>
风言风语 <没有根据的话;恶意中伤的话。>
荒信 <(荒信儿)不确定的或没有证实的消息。>
街谈巷议 <大街小巷里人们的谈论。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt